Bảng giá nước kể từ ngày 10/09/2022
Theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh Phú Yên và Thông báo số 81/TB-CTN ngày 31/08/2022 của Tổng Giám đốc Công ty cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên.
| STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NƯỚC |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ/THÁNG |
GIÁ BÁN(đồng/m3) |
| 1 |
Sinh họat các hộ dân cư |
Theo thực tế sử dụng |
|
| |
Từ 1m3 đến 10 m3 đầu |
|
7.800 |
| |
Từ 11 m3 đến 20 m3 |
|
10.200 |
| |
Từ 21 m3 đến 30 m3 |
|
12.500 |
| |
Trên 30 m3 |
|
14.800 |
| 2 |
Bán qua đồng hồ tổng |
Theo thực tế sử dụng |
7.000 |
| 3 |
Cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp |
Theo thực tế sử dụng |
13.400 |
| 4 |
Tổ chức, cá nhân sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
16.600 |
| 5 |
Tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ |
Theo thực tế sử dụng |
19.600 |
| 6 |
Bán cho tàu thuyền |
Theo thực tế sử dụng |
28.000 |