Bảng giá nước đang sử dụng
Theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh Phú Yên và Thông báo số 50/TB-CTN ngày 07/9/2016 của Giám đốc Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Phú Yên.
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NƯỚC |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ/THÁNG |
GIÁ BÁN(đồng/m3) |
1 |
Sinh họat các hộ dân cư |
Theo thực tế sử dụng |
|
|
Từ 1m3 đến 10 m3 đầu |
|
7.000 |
|
Từ 11 m3 đến 20 m3 |
|
9.000 |
|
Từ 21 m3 đến 30 m3 |
|
10.500 |
|
Trên 30 m3 |
|
12.000 |
2 |
Đồng hồ tổng (nước sinh hoạt) |
Theo thực tế sử dụng |
6.000 |
3 |
Cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp |
Theo thực tế sử dụng |
11.000 |
4 |
Hoạt động sản xuất vật chất |
Theo thực tế sử dụng |
13.500 |
5 |
Kinh doanh dịch vụ, sản xuất nước đá |
Theo thực tế sử dụng |
16.000 |
6 |
Cung cấp cho tàu thuyền |
Theo thực tế sử dụng |
25.000 |
Mọi chi tiết xin liên hệ phòng kinh doanh hoặc điện thoại số: 0257.3827058 để được hướng dẫn.